1) Mô tả
- 24-Bit Sigma-Delta ADC
- 8 kênh ngõ vào tương tự đồng thời
- Tốc độ lấy mẫu tối đa 192kS/s
- Dải điện áp ngõ vào ±1V và 10V
- Dải động 110dB
- Bộ lọc khử răng cưa “Antialiasing filters”
- Khớp nối AC hoặc DC, lựa chọn trên phần mềm
- IEPE-4mA, cấu hình trên phần mềm
2) Điểm nỗi bật
Mật độ cao, độ phân giải cao và phạm vi động cao
- 8 kênh ngõ vào tương tự 24 bit lấy mẫu đồng thời tại 192 kS/s
- ADC độ phân giải cao 24-bit
- Dải động cao lên đến 110 dB. (106 dB SFDR, 104 dB SNR và -106 dB THD)
Lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu nhiều kênh
Thiết kế 8 kênh của PXIe-9529 dễ dàng mở rộng lên đến 136 kênh trong một khung PXI Express 18 khe cắm hoặc hơn trong khi vẫn duy trì thời gian và đồng bộ hóa chặt chẽ giữa các kênh, mang đến giải pháp tối ưu hóa chi phí cho các ứng dụng cần nhiều kênh như thu thập dữ liệu mảng theo từng giai đoạn.
Đồng bộ hóa nhiều modul
Khi thực hiện thu thập dữ liệu với nhiều kênh, vòng lặp khóa pha “phase-locked loop (PLL)” tích hợp của PXIe-9529 cho phép nhiều modul khóa với 1 tín hiệu định thời tham chiếu bên ngoài, chẳng hạn như PXI_CLK10 hoặc PXIe_CLK100 từ backplane khung PXI, như vậy mỗi modul có thể thực hiện các phép đo đồng thời. Ngoài ra, bộ kích hoạt star PXI đảm bảo đồng bộ hóa giữa các modul với độ lệch ít hơn 1 ns, cho phép hệ thống pha sai lệch 0,01 độ đối với tín hiệu 1 kHz giữa hai kênh bất kỳ trên các thiết bị, cho phép lấy mẫu đa kênh đồng thời chính xác.
Thông số kỹ thuật
Ngõ vào tương tự
Số kênh lấy mẫu đồng thời: 8 kênh
Cấu hình ngõ vào: vi phân “Differential” và giả vi phân “pseudo-differential”
Trở kháng ngõ vào
- Giữa ngõ vào dương (+) và đất của hệ thống: 1MΩ (Cấu hình vi phân) – 1MΩ (Cấu hình giả vi phân)
- Giữa ngõ vào âm (-) và đất của hệ thống: 1MΩ (Cấu hình vi phân) – 50Ω (Cấu hình giả vi phân)
Khớp nối ngõ vào: AC hoặc DC, lựa chọn trên phần mềm
Tần số cutoff khớp nối AC: 0.5Hz
Độ phân giải ADC: 24bit
Loại ADC: Sigma-Delta
Tốc độ mẫu: tối đa 192kS/s
Dải tín hiệu ngõ vào: ± 10V hoặc ± 1V
Integrated Electronic Piezoelectric (IEPE):
- Dòng điện: 4mA cho mỗi kênh
- Tuân thủ IEPE: 24V
Bảo vệ quá áp
- Vi phân: ± 42.4V
- Giả vi phân:
- Terminal dương: ± 42.4V
- Terminal âm: không bảo vệ, tại ± 2.5V
Offset error: ± 1 mV max
Gain error: ± 0.5% of FSR
Nhiễu xuyên âm : < -100 dB
THD: < -104 dB
Trigger
Nguồn kích
- Bộ kích phần mềm
- Bộ kích tương tự
- Bộ kích số bên ngoài
- PXI STAR trigger (PXIe-9529)
- PXI trigger bus [0..7] (PXIe-9529)
Chế độ kích: kích sau, kích trễ
Ngõ vào kích số bên ngoài
- Tương thích TTL 5V
- Cực kích: cạnh tăng hoặc giảm
- Độ rộng xung: tối thiểu 20ns
Timebase
Xung PCIe timebase kích trễ (125MHz)
Timebase xung mẫu
- Bên trong: synthesizer tích hợp (10MHz)
- Bên ngoài: PXIe backplane 10 MHz và 100 MHz (PXIe-9529)
Bộ truyền và lưu trữ dữ liệu
Bộ truyền dữ liệu Scatter-Gather DMA
2048 mẫu cho mỗi kênh
Thông số kỹ thuật chung
Đầu kết nối I/O
- 8 SMB cho ngõ vào tương tự
- 1 SMB cho ngõ vào số bên ngoài
Kích thước (không bao gồm đầu kết nối): PXIe-9529: 160 (W) x 100 (H) mm (6.24” x 3.9”)
Giao diện bus: PCI Express 1 x 4
Nhiệt độ môi trường (vận hành): 0°C đến 55°C (32˚F đến 131˚F)
Nhiệt độ môi trường (lưu kho): -20°C đến 80°C (-4˚F đến 176˚F)
Độ ẩm tương đối: 10% đến 90%, không ngưng tụ