- Mức rung động độc lập để hiệu chuẩn đối tượng đến 600 grams
- Biên độ rung 5 bước, từ 1 đến 20 m/s²
- Tần số rung 07 cấp, từ 15.92 Hz đến 1280 Hz
- Hiến thị tần số, biên độ, lỗi và ngày hiệu chuẩn
- Có thể ghi lại qua chuẩn PTB, bao gồm chứng chỉ hiệu chuẩn nhà máy
- Thiết kế chắc chắn
- Bộ nguồn hoạt động cho phòng thí nghiệm và hiện trường
Thông số kỹ thuật
VC21 / VC21D | |||||||||||||
Tần số rung | 15,92 Hz | 40 Hz | 80 Hz | 159,2 Hz | 320 Hz | 640 Hz | 1280 Hz | ||||||
Gia tốc rung (rms) | 1 m/s² | 1 m/s² | 1 m/s² | 1 m/s² | 1 m/s² | 1 m/s² | 1 m/s² | ||||||
2 m/s² | 2 m/s² | 2 m/s² | 2 m/s² | 2 m/s² | 2 m/s² | 2 m/s² | |||||||
5 m/s² | 5 m/s² | 5 m/s² | 5 m/s² | 5 m/s² | 5 m/s² | ||||||||
10 m/s² | 10 m/s² | 10 m/s² | 10 m/s² | 10 m/s² | |||||||||
20 m/s² | 20 m/s² | 20 m/s² | 20 m/s² | ||||||||||
Vận tốc rung (rms) tại tần số 100 Hz và 1000 Hz | 10 mm/s | 1 mm/s | |||||||||||
20 mm/s | 2 mm/s | ||||||||||||
5 mm/s | |||||||||||||
10 mm/s | |||||||||||||
20 mm/s | |||||||||||||
Chuyển vị (rms) tại tần số 100 Hz và 1000 Hz | 100 µm | 1 µm | |||||||||||
200 µm | 2 µm | ||||||||||||
5 µm | |||||||||||||
10 µm | |||||||||||||
20 µm | |||||||||||||
Khối lượng tối đa của vật
1 m/s² |
500g |
500g |
500g |
500g |
500g |
500g |
500g |
||||||
2 m/s² | 500g | 500g | 500g | 500g | 500g | 500g | 500g | ||||||
5 m/s² | 500g | 500g | 500g | 500g | 500g | 500g | |||||||
10 m/s² | 500g | 500g | 500g | 400g | 200g | ||||||||
20 m/s² | 250g | 200g | 100g | 50g | |||||||||
Khối lượng tối đa của vật
|
500 g (1 .. 10 m/s²); 200 g (20 m/s²) | ||||||||||||
Sai số biên độ tối đa | ± 3 % (0 .. 40 °C / 32 .. 100 °F)
± 5 % (-10 .. 55 °C / 14 .. 130 °F) |
||||||||||||
Sai số tần số tối đa | ± 0,05 % | ||||||||||||
Ngõ ra xung clock (VC21D) | Xung clock trong cảm biến; BNC; 3.3 V; 50 Ω; chu kỳ khoảng 1:1 | ||||||||||||
Độ rung ngang (14 mm trên bộ phận tạo rung) | < 10 % | < 10 % | < 10 % | < 10 % | < 20 % | < 20 % | < 10 % | ||||||
Độ biến dạng sóng hài | < 1 % | < 5 % | < 1 % | < 1 % | < 1 % | < 1 % | < 1 % | ||||||
Hiển thị | Hiển thị phần trăm và còi báo | ||||||||||||
Lắp đạt cảm biến | Lỗ ốc M5 (90° ± 1°; độ sâu 7mm), nam châm | ||||||||||||
Nhiệt độ hoạt động | -10 .. 55 °C | ||||||||||||
Pin | Pin NiMH; 7.2 V / 1.6 Ah | ||||||||||||
Thời gian hoạt động sau mỗi lần sạc | Khoảng 5 giờ với 100 g | ||||||||||||
Giắc sạc | Đầu cắm tròn đạt chuẩn DIN 45323 (5.5 mm / 2.2 mm) | ||||||||||||
Thời gian sạc | Khoảng 4 giờ | ||||||||||||
Hiển thị sạc | Hiển thị mức | ||||||||||||
Điện áp sạc | 11 .. 18 VDC | ||||||||||||
Dòng điện sạc | < 1 A | ||||||||||||
Tự tắt | 1 .. 30 phút tùy chỉnh | ||||||||||||
Kích thước (Dàix Rộng x Cao) | 100 x 100 x 120mm | ||||||||||||
Khối lượng | 2,2 kg | ||||||||||||
Phụ kiện | Vali nhựa, bộ chuyển PS1600 (100 .. 240 VAC; 50 / 60 Hz), lỗ ốc (M3, M5, M8, 1/4″-28, UNF 10-32)
|
||||||||||||
Tùy chọn lỗ ốc VC21D | M6x0,5; M8x1; M10x1; M14x1; M20x1; 1/4″-28; 3/8″-24; 1/2″-20 |
Q&A
Sản Phẩm Liên Quan
Gia tốc kế KS78B10,KS78C100 - MMF
Gia tốc kế MMF KS78B10, KS78C100 Ngõ ra dạng IEPE Công nghệ TEDS Kích thước nhỏ gọn Thân vỏ cách điện Chân đế có lỗ...
Gia tốc kế ngõ ra 4-20mA - MMF
Cảm biến rung KSI 80VC/82VB với ngõ ra 4 – 20 mA Thích hợp để kết nối đến các thiết bị điều khiển và đo...
Máy đo độ rung VM31 - MMF
Đo, giám sát và phân tích rung động nhằm mục đích đảm bảo sức khỏe và an toàn tại nơi làm việc theo tiêu chuẩn...
Máy hiệu chuẩn cảm biến rung động – VC120- MMF
Hệ thống hiệu chuẩn hoạt động độc lập Biên độ kiểm tra 1 m/s² rms Tần số rung động từ 70 Hz đến 10 kHz...