Máy phát hiện rò rỉ Modul LDS3000 – INFICON

Thương hiệu: INFICON
Mã sản phẩm: LDS-3000

    NHỎ GỌN VÀ DỄ TÍCH HỢP HƠN

    Với thiết kế nhỏ gọn và hệ thống cáp được cải tiến

    Hiệu suất tốt hơn rất nhiều so với dòng tiền nhiệm máy dò rò rỉ LDS2010, tích hợp hệ thống kiểm tra rò rỉ dễ dàng và linh hoạt hơn.

    Ngoài ra còn có các khả năng cấu hình, thao tác trên màn hình cảm ứng

    ĐA DẠNG CỔNG GIAO TIẾP

    Máy dò rò rỉ LDS3000 bao gồm nhiều loại giao diện tương tự (Analog) và nhiều loại giao tiếp kỹ thuật số(Digital) như: RS232, RS485, USB và Profibus tùy theo nhiều nhu cầu của người sử dụng

    ĐỘ TIN CẬY CAO

    Máy dò rò rỉ LDS3000 cung cấp  thông lượng cao và độ tin cậy tuyệt vời. Không phải tốn nhiều thời gian để bảo trì. Thời gian hiệu chuẩn nhanh chỉ trong 20 giây. Tốc độ rò rỉ lên đến 1 x 10-11 mbar l / s được phát hiện chưa đầy 1 giây.

    ỨNG DỤNG TIÊU BIỂU

    • Bộ phận túi khí
    • Thiết bị bay hơi, ngưng tụ, máy nén
    • Van
    • Thành phần thủy lực
    • Động cơ

    Video clip sửa chữa LDS3000

    Thông số kỹ thuật

    Thông số kỹ thuật:

    Type LDS3000
    Tỉ lệ rò rỉ tối thiểu có thể được phát hiện được khí Helium ở chế độ “ULTRA” mbar•L/s <1E-11
    Tỉ lệ rò rỉ tối thiểu có thể được phát hiện được khí Helium ở chế độ “FINE” mbar•L/s <5E-11
    Tỉ lệ rò rỉ tối thiểu có thể được phát hiện được khí Helium ở chế độ “GROSS” mbar•L/s <1E-9
    Tỉ lệ rò rỉ tối thiểu có thể được phát hiện được khí Helium ở chế độ “Sniffer” mbar•L/s <1E-7
    Các đơn vị đo mbar•L/s, Pa•m³/s, Atm cm³, g/a, ppm
    Tối đa áp suất đầu vào ở chế độ “ULTRA” mbar 0.2
    Tối đa áp suất đầu vào ở chế độ “FINE” mbar 0.9
    Tối đa áp suất đầu vào ở chế độ “GROSS” mbar 18
    Thời gian phản hồi s <1
    Ngõ vào / ngõ ra Digital (nếu được sử dụng với IO1000 Modul) 10 ngõ vào / 8 ngõ ra
    Control input V max. 35 (PLC compatibel)
    Nguồn ion 2 yttrium/iridium long-life cathodes (3 years guarantee)
    Ngõ ra của bộ ghi V 0-10
    Cổng giao tiếp (with IO1000 / BM1000) RS232, RS485, Fieldbus
    Kích thước (L x W x H) mm 330 x 240 x 280
    Nhiệt độ môi trường xung quanh °C 10 – 45
    Các kết nối chân không DN 16 KF, DN 25 KF

    CATALOGS