(Temperature Measurement And Calibration)
Tổng quan:
- Mô hình thí nghiệm gồm chín thiết bị đo nhiệt độ phổ biến khác nhau và 1 ống bảo vệ (Thermowell) hiển thị độ trể nhiệt độ
- Sử dụng điện trở nhiệt bạch kim (platinum) cho độ chính xác cao để hiệu chuẩn các thiết bị khác.
- Giải thích cách hoạt động của các thiết bị điện trở và cặp nhiệt điện, đặc điểm, cách kết nối để giảm sai số.
- Nhiệt kế chất lỏng chứa trong ống thủy tinh trong suốt, không chưá thủy ngân, không độc hại. Kèm theo nhiệt kế hồng ngoại cầm tay.
- Bồn nước nóng với vòi thoát nước an toàn cho các bài thí nghiệm. Cảm biến áp suất hiển thị nhiệt độ sôi cục bộ của nước.
Mô tả:
- Thiết kế nhỏ gọn để bàn với tám thiết bị đo nhiệt khác nhau và 1 thiết bị đo tham chiếu. Màn hình hiển thị nhiệt độ và áp suất.
- Bể nóng, lạnh (chứa đá lạnh) riêng biệt, có van, thiết bị bảo vệ an toàn. Thiết bị đun nóng làm nước sôi liên tục giúp kết quả đo được chính xác.
- Dải chỉ thị nhiệt độ bên phải và cửa sổ cho phép sinh viên kiểm tra nhiệt độ bằng hồng ngoại trên bề mặt thép. Nó cho thấy những hạn chế của đo hồng ngoại gây ra bở bề mặt phát xạ
- Các ổ cắm trên bảng điều khiển kết nối với mạch điện tử và màn hình đa hiển thị làm việc với các thiết bị. Các mạch điện tử bao gồm:
- Mạch khuếch đại tín hiệu
- Nguồn dòng, áp không đổi, cầu điện trở kết nối với các thiết bị đo nhiệt độ.
Các bài học thu được:
- Mô phỏng kết nối của điện trở nhiệt bạch kim (2, 3 và 4 dây)
- Nguồn dòng áp không đổi
- Hiệu chuẩn và sự tuyến tính của các thiết bị đo và độ trể.
- Đo nhiệt độ hồng ngoại trên các bề mặt khác nhau
- Cặp nhiệt điện nối tiếp, song song và hiệu ứng Seebeck
- Điện trở trong mạch cặp nhiệt điện
Thông số kỹ thuật
- Kích thước: 920 x 500 x 600 mm
- Trọng lượng: 41 kg
- Các thiết bị bao gồm:
- Cặp nhiệt điện loại K
- Cặp nhiệt điện loại j
- Nhiệt điện trở NTC
- Điện trở nhiệt bạch kim PT100 (4 dây)
- 2 nhiệt kế trong ống thủy tinh trong suốt
- Nhiệt kế áp suất dạng “lưỡng kim” và khí
- Dải chỉ thị nhiệt độ tinh thể lỏng (tham khảo)
- Nhiệt kế hồng ngoại cầm tay